Sheffield United vs Man City
Đội hình dự kiến

Cầu thủ vắng mặt
Cầu thủ
Lí do
Cầu thủ
Lí do
Tin tức trận đấu

- Chris Wilder đang rất sốt ruột về tình hình tiến triển sau chấn thương của chân sút McGoldrick. Song ngoài cầu thủ này, Sheffield hiện không phải đối mặt với bất kì chấn thương nào khác
- Oliver McBurnie chắc chắn vẫn có 1 suất trong đội hình xuất phát. Chúng ta chỉ còn phải xem ai sẽ được lựa chọn đồng hành cùng anh
- Billy Sharp đã thế chỗ Lys Mousset ở trận gặp Arsenal mới đây. Anh sẽ tiếp tục được trao cơ hội trong trận tiếp đón ĐKVĐ

- Leroy Sane và Aymeric Laporte đã có thể tập luyện nhẹ cùng cả đội song chưa thể ra sân
- Guardiola khả năng cao sẽ đưa ra khá nhiều thay đổi ở đội hình chính so với trận gần nhất
- Nicolas Otamendi, Oleksandr Zinchenko, Rodri, Kyle Walker, Riyad Mahrez và Gabriel Jesus đều có thể được điền tên vào đội hình xuất phát
Lịch sử đối đầu Sheffield United và Man City
(3 trận gần nhất)
-
Thắng33%
-
Hoà33%
-
Thắng33%

FA Cup | 27-01-2008 | Sheffield United | 2-1 | Man City |
Premier League | 26-12-2006 | Sheffield United | 0-1 | Man City |
Premier League | 14-10-2006 | Man City | 0-0 | Sheffield United |
27/01
FA Cup
|
Sheffield United
2
Man City
1
|
26/12
Premier League
|
Sheffield United
0
Man City
1
|
14/10
Premier League
|
Man City
0
Sheffield United
0
|
Phong độ Sheffield United và Man City
(6 trận gần nhất)
05-05-2019
Championship
|
Stoke City
2
Sheffield United
2
D
|
27-04-2019
Championship
|
Sheffield United
2
Ipswich Town
0
L
|
22-04-2019
Championship
|
Hull City
0
Sheffield United
3
W
|
19-04-2019
Championship
|
Sheffield United
2
Nottingham Forest
0
L
|
13-04-2019
Championship
|
Sheffield United
1
Millwall
1
D
|
11-04-2019
Championship
|
Birmingham City
1
Sheffield United
1
D
|
18-05-2019
FA Cup
|
Man City
6
Watford
0
L
|
12-05-2019
Premier League
|
Brighton & Hove Albion
1
Man City
4
W
|
07-05-2019
Premier League
|
Man City
1
Leicester City
0
L
|
28-04-2019
Premier League
|
Burnley
0
Man City
1
W
|
25-04-2019
Premier League
|
Man United
0
Man City
2
W
|
20-04-2019
Premier League
|
Man City
1
Tottenham Hotspur
0
L
|
Dữ liệu trận đấu
- Có trung bình trên 2,5 bàn thắng/trận trong 13/14 trận gần nhất của City ở Premier League
- Có trung bình dưới 2,5 bàn thắng/trận trong 7 trận gần nhất của Sheffield ở Premier League
- Man City ghi ít nhất 2 bàn/trận trong 11/12 trận sân khách gần nhất ở Premier League
Dự đoán tỉ số
- Những kết quả tích cực trước West Ham và Arsenal đã giúp Sheffield thu hẹp khoảng cách với đội xếp thứ 5 xuống còn 1 điểm. Sheffield đã thắng 3/6 trận sân nhà gần nhất và điều này đồng nghĩa rằng họ sẽ là một đối thủ rất đáng gờm với City ở lượt đấu này
- Trận hòa 2-2 với Palace đã khiến City bị Liverpool bỏ xa tới 16 điểm. Đáng nói, The Citizens chỉ thắng 3/6 trận sân khách gần nhất dù rằng đó đều là 3 chiến thắng cực kì toàn diện
- Với lợi thế sân nhà, Sheffield hoàn toàn có thể khiến nhà ĐKVĐ phải đánh rơi điểm thêm 1 lần nữa

Sheffield United
2 - 2

Man City

3-5-2

3-4-2-1
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
31 - Ederson Santana de Moraes (Thủ môn) ![]() |
2 - K. Walker (Tiền vệ) ![]() |
30 - Nicolás Hernán Otamendi (Hậu vệ) ![]() |
14 - Aymeric Laporte (Hậu vệ) ![]() |
11 - Oleksandr Zinchenko (Tiền vệ) ![]() |
16 - Rodri Hernández (Tiền vệ) ![]() |
25 - Fernando Luiz Rosa (Hậu vệ) ![]() |
17 - Kevin De Bruyne (Tiền vệ) ![]() |
26 - Riyad Mahrez (Tiền đạo) ![]() |
9 - Gabriel Fernando de Jesus (Tiền đạo) ![]() |
7 - Raheem Shaquille Sterling (Tiền đạo) ![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1 - C. Bravo (Thủ môn) ![]() |
27 - João Cancelo (Hậu vệ) ![]() |
50 - Eric García (Hậu vệ) ![]() |
8 - İ. Gündoğan (Tiền vệ) ![]() |
20 - Bernardo Silva (Tiền vệ) ![]() |
10 - Sergio Leonel Agüero del Castillo (Tiền đạo) ![]() |
47 - Philip Foden (Tiền đạo) ![]() |

3-5-2
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |

3-5-2
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
